Quang trị liệu là cách trị liệu phổ biến nhất trong việc giảm nồng độ bilirubin (tác nhân gây bệnh vàng da ở trẻ sơ sinh). Đèn chiếu vàng da là một thiết bị với chị phí thấp, hiệu suất cao và nhỏ gọn nhưng có thể cho ánh sáng cường độ cao giúp cải thiện tình trạng tăng bilirubin trong máu. Thiết bị bao gồm đèn LED tuổi thọ cao, tăng bề mặt chiếu sáng, bức xạ quang phổ lớn, bảng điều khiển trực quan, kích thước nhỏ gọn và các tùy chọn linh hoạt để đảm bảo hiệu quả điều trị cao nhất.
Đèn chiếu Colibri được thiết kế để dùng kết hợp với giường sưởi, giường sơ sinh hoặc các các loại lồng ấp trên thị trường để vừa tiến hành quang trị liệu vừa hỗ trợ chăm sóc phát triển. Khác với các thiết bị đèn chiếu truyền thống, Colibri có hai máng nhưng không ảnh hưởng đến giường sưởi và có thể đạt diện tích tiếp xúc ánh sáng tối đa.
Đèn chiếu Colibri gồm các đèn LED với ánh sáng xanh công suất lớn đạt 440-460 nm, và đỉnh phổ sáng tối ưu để điều trị vàng da. Các bóng đèn LED được lắp vào các vị trí thích hợp để cho ánh sáng đồng đều trên diện tích lớn, giúp chiếu sáng toàn bộ diện tích da của bệnh nhân với tỉ lệ hiệu quả.
Cải tiến chính ở Colibri chính là việc sử dụng ánh sáng xanh cường độ cao cho phép điều trị cùng với các thiết bị khác mà không làm giảm diện tích tiếp xúc ánh sáng của da. Khi sử dụng đèn chiếu Colibri với các thiết bị sưởi khác, người dùng không cần phải điều chỉnh gì.
Được thiết kế với cảm hứng tràn đầy, đèn chiếu Colibri có một chế độ tăng cường để tăng ánh sáng trị liệu. Máy được thiết kế tiết kiệm không gian cho phép các chuyên gia chăm sóc sức khỏe có thể tiếp cận bệnh nhân dù ngay cả khi bệnh nhân đang được điều trị bằng đèn chiếu.
Tổng quan
Có hai chế độ “ Bình thường” và “ Tăng cường”
Dùng cho cả trẻ sinh non và trẻ sinh đủ tháng
Tương thích với các thiết bị sưởi bằng bức xạ, giường sơ sinh và lồng ấp trên thị trường.
Không có bộ phận chuyển động và quạt bên trong.
Hệ thống đèn LED
Phổ ánh sáng tối ưu cho điều trị vàng da.
Có thể điều chỉnh độ cao để đạt diện tích tối đa bề mặt da tiếp xúc ánh sáng.
Nguồn điện
Nguồn điện theo tiêu chuẩn Y tế
Giắc cắm 3 chân có chân tiếp đất an toàn (Loại I)
Tiết kiệm năng lượng
Bảng điều khiển
Nút On/ Off
Nút điều khiển thay đổi giữa chế độ bình thường và tăng cường.
Màn hình hiển thị/ thông số
Màn hình LED sáng, dễ đọc và có hiển thị thời gian điều trị.
Bộ đếm thời gian điều trị
Bộ đếm tổng thời gian hoạt động (tuổi thọ)
Bộ đếm tổng thời gian điều trị tăng cường (tuổi thọ)
Thông số hiển thị chế độ “ bình thường” hoặc “ tăng cường”
Chân đế
Có thể điều chỉnh chiều cao (115-140cm từ nguồn sáng) để phù hợp với các độ cao khác nhau của các loại giường
Bánh xe bên và có khóa
Màn hình LED của Colibri rất sáng, dễ đọc, hiển thị chính xác và rõ ràng thời gian sử dụng đèn và điều trị. Bánh xe bền giúp Colibri có thể di chuyển nhanh chóng hỗ trợ việc điều trị và chăm sóc bệnh nhân.
Chân đế của Colibri có thể điều chỉnh độ cao để phù hợp với các loại giường và thiết bị khác. Ánh sáng bao phủ một diện tích rộng lớn và có thể đặt máy lên các thiết bị lồng ấp, giường sưởi khác mà không bị nghiêng.
Colibri là một thiết bị quang trị liệu với giá cả phải chăng kết hợp các hiệu quả lâm sàng đã được kiểm chứng trong điều trị vàng da với mức tiêu thụ điện năng tối thiểu. Đèn LED công suất lớn có thể cung cấp 60,000 giờ điều trị.
Kích thước và trọng lượng | KT máy (chiều cao tối đa) | 69.5 cm x 60.2 cm x 155 cm |
KT máy (chiều cao tối thiểu) | 60 cm x 55 cm x 130 cm | |
Kích thước đóng gói | 26 cm x 65 cm x 108 cm | |
Trọng lượng thực | 16 kg | |
Trọng lượng vận chuyển | 23.5 kg | |
Thông số kỹ thuật hoạt động | Quang phổ | 440 - 460 nm |
Tuổi thọ đèn | 60 000 giờ | |
Bức xạ quang phổ trung bình | Chế độ tiêu chuẩn: 37.0 µW.cm-2.nm-1 Chế độ tiêu tăng cường: 53.0 µW.cm-2.nm-1 |
|
Diện tích bề mặt hiệu quả | 50 cm x 30 cm | |
Tỉ lệ bức xạ đồng đều | Chế độ tiêu chuẩn: 0,59 (các thiết bị IEC > 0,4) Chế độ tiêu tăng cường: 0,60 (các thiết bị IEC > 0,4) |
|
Thông số nguồn điện | Nguồn điện | 60W, 100-240VAC, 47/63Hz |
COTS External PS | Chứng nhận an toàn y tế thế giới | |
ANSI/AAMI/EN 60601-1, UL/TUV | ||
Cấp bảo vệ: Cấp I | ||
Thời gian trung bình giữa các lần hỏng hóc là 100,000 giờ | ||
Bảo vệ quá áp và quá dòng | ||
Thông số về môi trường | Vận hành | Nhiệt độ: +10°C - +35°C |
Độ ẩm: 0% - 90% RH không ngưng tụ | ||
Áp suất khí quyển: 70-106kPa | ||
Vận chuyển và lưu kho | Nhiệt độ: 0°C to +50°C | |
Độ ẩm: 0% - 90% RH không ngưng tụ | ||
Áp suất khí quyển: 70-106kPa | ||
Ngoại trừ | Không có | |
Quy định | EN ISO 15223-1:2016 | |
EN ISO 20417:2021 | ||
EN ISO 13485:2016+A11:2021 | ||
EN ISO 14971:2019+A11:2021 | ||
ISO TR 24971:2020 | ||
EN 60601-1-2:2015+A1:2021 | ||
EN 60601-1-6:2010+A1+A2:2021 | ||
EN IEC 60601-2-50:2021 | ||
EN 60601-1:2006+A1+A12+A2:2021 | ||
MEDDEV. 2.7.1 Rev.4 | ||
MEDDEV 2.12-1 Rev. 8 | ||
MEDDEV. 2.12-2 Rev.2 | ||
ROHS 2015/863/EU | ||
WEEE 2012/19/EU |
(Theo chính sách của MTTS)
Thông tin đặt hàng | Đèn chiếu Colibri | CL1-1000 | Thiết bị chính |
Phụ kiện | Băng mắt | YPT-1013 | |
Hướng dẫn sử dụng | CL1-1040 | Tiếng Việt | |
Hướng dẫn lắp đặt | CL1-1041 | Tiếng Việt | |
Chỉ dẫn sử dụng đơn giản | CL1-1042 | Tiếng Việt |